🔍
Search:
CHAO ĐẢO
🌟
CHAO ĐẢO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
위아래나 좌우 또는 앞뒤로 자꾸 움직이다.
1
RUNG, LẮC:
Cứ dịch chuyển theo hướng trên dưới, phải trái hoặc trước sau.
-
2
굉장히 큰 소리나 충격으로 물체나 공간이 울리다.
2
RUNG CHUYỂN:
Không gian hay vật thể rung lên do tác động hay âm thanh rất lớn.
-
3
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것이 큰 움직임으로 인해 충격을 받다.
3
CHAO ĐẢO:
Cái vốn trong trạng thái hoà bình, quyền uy hay trật tự vốn có chịu tác động bởi sự dịch chuyển lớn.
-
4
사람의 마음이 움직이게 되거나 약해지다.
4
LUNG LAY:
Lòng người bị lay động hoặc trở nên yếu đuối.
-
Động từ
-
1
흔들려 움직이다. 또는 흔들어 움직이다.
1
RUNG CHUYỂN, GIAO ĐỘNG, CHAO ĐẢO, LUNG LAY:
Dịch chuyển do bị rung lắc. Hay rung lắc và dịch chuyển.
-
Phó từ
-
1
자꾸 이리저리 흔들리거나 흔들리게 하는 모양.
1
LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cứ lay động hoặc làm cho lắc lư chỗ này chỗ kia.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이는 모양.
2
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Hình ảnh tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
1
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같아지다.
2
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3
물결이 계속 흔들리다.
3
RẬP RỀNH:
Sóng nước vỗ liên tục.
-
4
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이다.
4
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Động từ
-
1
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 두근거리다.
1
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2
속이 메스꺼워 토할 것 같아지다.
2
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3
물결이 흔들리다.
3
RẬP RỀNH:
Sóng nước vỗ.
-
4
얇은 판 등이 휘어지듯이 흔들리며 움직이다.
4
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Danh từ
-
1
흔들려 움직임. 또는 흔들어 움직임.
1
SỰ RUNG CHUYỂN, SỰ DAO ĐỘNG, SỰ CHAO ĐẢO, SỰ LUNG LAY:
Sự dịch chuyển do bị rung lắc. Hay sự rung lắc và dịch chuyển.
-
Động từ
-
1
자꾸 이리저리 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHAO ĐẢO, LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Cứ lắc lư chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho lắc lư như vậy.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Phó từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리는 모양.
1
RUNG RINH, RUNG RUNG:
Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리는 모양.
2
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO:
Hình ảnh chân không có sức, cứ lắc lư nghiêng vẹo và không thể đứng vững.
-
3
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리는 모양.
3
CHAO ĐẢO, LIÊN TIẾP CHỮNG LẠI:
Hình ảnh cứ chững lại và không thể tiến lên phía trước vì vấp phải việc khó khăn.
-
☆
Động từ
-
1
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
1
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP , ĐẬP MẠNH:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같아지다.
2
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3
물결이 계속 흔들리다.
3
RẬP RỀNH, DẬP DỜN:
Sóng nước vỗ liên tục.
-
4
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이다.
4
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Phó từ
-
1
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리는 모양.
1
PHẬP PHÀ PHẬP PHỒNG, HỒI HÀ HỒI HỘP:
Hình ảnh tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같은 모양.
2
NÔN NA NÔN NAO:
Hình ảnh trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3
물결이 계속 흔들리는 모양.
3
RẬP RÀ RẬP RÌNH:
Hình ảnh sóng nước vỗ liên tục.
-
4
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이는 모양.
4
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Hình ảnh ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 자꾸 흔들리다.
1
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và liên tiếp dao động một cách chậm rãi.
-
2
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 자꾸 주춤거리다.
2
KHỰNG LẠI, CHỮNG LẠI:
Đối mặt với việc khó và cứ chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
3
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3
ĐI LOẠNG CHOẠNG, ĐI LẢO ĐẢO, LÀM CHAO ĐẢO:
Chân yếu, liên tiếp lắc lư nghiêng lệch và không thể đi vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
이리저리 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, CHAO ĐẢO, LẮC LƯ, RUNG RUNG, LÀM LẮC LƯ, LÀM CHAO ĐẢO, LÀM RUNG CHUYỂN:
Cứ dao động chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2
LUNG LAY, DAO ĐỘNG:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 흔들리다.
1
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA, CHÙNG XUỐNG VÀ CHAO ĐẢO:
Cái mảnh và dài trở nên cong võng xuống một cách đàn hồi và lắc chậm rãi.
-
2
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2
CHẦN CHỪ, DẬM CHÂN TẠI CHỖ, BẤN LOẠN:
Đụng phải việc khó, ngần ngừ và không thể tiến lên phía trước.
-
3
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3
(ĐI) XIÊU VẸO, LẢO ĐẢO:
Chân không có chút sinh lực nào và không thể đi bộ thẳng thớm mà lắc lư nghiêng ngả. Hoặc làm thành như vậy.
-
Động từ
-
1
이리저리 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ, CHAO ĐẢO, RUNG RUNG, LÀM CHO LẮC LƯ, LÀM RUNG CHUYỂN, LÀM CHAO ĐẢO:
Cứ dao động chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2
DAO ĐỘNG, LUNG LAY:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리다.
1
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2
CHAO ĐẢO, CỨ CHỮNG LẠI, CỨ KHỰNG LẠI:
Đối mặt với khó khăn và cứ chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
3
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO, LÀM CHO LẢO ĐẢO:
Chân yếu, lắc lư nghiêng lệch, không thể đứng vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆☆
Tính từ
-
1
주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다.
1
CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG:
Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.
-
2
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없다.
2
PHỨC TẠP, CHAO ĐẢO:
Bị xáo trộn tất cả hoặc bị rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
4
사회가 질서가 없이 혼란스럽다.
4
LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Xã hội hỗn loạn không có trật tự.
-
3
말이나 행동이 바르거나 단정하지 못하다.
3
LUNG TUNG, PHỨC TẠP:
Lời nói hay hành động không được ngay thẳng hoặc đoan chính.
-
5
물건 등이 여기저기 널려 있어 지저분하다.
5
BỀ BỘN, LỘN XỘN:
Đồ đạc... vun vãi chỗ này chỗ kia nên bừa bộn.
-
Phó từ
-
1
몸을 제대로 가눌 수 없을 만큼 정신이 흐리게.
1
MỘT CÁCH CHAO ĐẢO, MỘT CÁCH NGHIÊNG NGẢ, MỘT CÁCH TRÒNG TRÀNH:
Một cách mất tỉnh táo đến mức người không thể đứng vững được.
-
2
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없게.
2
MỘT CÁCH NHIỄU LOẠN, MỘT CÁCH BỊ BÓP MÉO:
Một cách bị xáo trộn tất cả hoặc bị rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
3
물건이 마구 널려 있어 너저분하게.
3
MỘT CÁCH LỘN XỘN, MỘT CÁCH LUNG TUNG:
Đồ vật... một cách bừa bộn và ngổn ngang.
-
4
사회가 질서가 없이 혼란스럽게.
4
MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH HỖN ĐỘN:
Xã hội hỗn loạn không có trật tự.
🌟
CHAO ĐẢO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
뜻밖의 일로 당황하거나 여러 가지 일이 복잡하여 어찌할 바를 모르는 데가 있다.
1.
RỐI BỜI, BỐI RỐI:
Bất ngờ bởi việc xảy ra ngoài ý muốn hoặc nhiều việc phức tạp quá nên không biết phải làm gì.
-
2.
머리가 심하게 울리고 어지럽다.
2.
ONG ONG, CHOÁNG VÁNG:
Đầu óc chao đảo mạnh và hoa mắt.
-
Danh từ
-
1.
정신이 아득해지고 눈앞이 캄캄해지는 증상.
1.
CHỨNG HOA MẮT, CHỨNG CHÓNG MẶT:
Triệu chứng mất cân bằng tinh thần và mọi vật trước mắt trở nên chao đảo.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 정신이 아득하고 어지러운 느낌.
1.
MỘT CÁCH CHOÁNG VÁNG, MỘT CÁCH HOA MẮT:
Cảm giác tinh thần cứ mất thăng bằng và chao đảo.
-
Tính từ
-
1.
갑자기 정신이 아득하고 어지럽다.
1.
CHOÁNG VÁNG, XÂY XẨM:
Tinh thần bỗng nhiên lờ mờ và chao đảo.
-
☆
Động từ
-
1.
한 방향으로 치우쳐 흐르는 것을 붙들어 바로잡다.
1.
TÓM GIỮ, GIỮ, KHỐNG CHẾ:
Giữ chặt và làm ngay ngắn cái đang bị chao đảo, nghiêng về một phía.
-
2.
마음을 진정하거나 억제하다.
2.
KIỀM CHẾ:
Bình tĩnh hoặc chế ngự tâm trạng.
-
Tính từ
-
1.
자꾸 정신이 아득하고 어지럽다.
1.
CHOÁNG VÁNG, HOA MẮT:
Tinh thần cứ mất thăng bằng và chao đảo.